Cách đọc ký tự tiếng anh trong học tiếng anh cơ bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cách đọc ký tự tiếng anh trong học tiếng anh cơ bản
Chúng ta thường không chuyên tâm tới những ký tự thường gặp trong học tiếng anh giống dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu 02 chấm (, dấu ngoặc kép (« »), dấu gạch ngang ( / ), dấu a còng (@)… nhưng chúng là một bộ phận bức thiết trong ngôn ngữ viết. Vậy để có thể qua được [You must be registered and logged in to see this link.] chúng được đọc giống thế nào nhỉ? Trong bài này Đại kỷ nguyên sẽ giúp anh chị biết cách đọc những ký tự này trong học tiếng anh nhé.
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
( ' ' ): apostrophe / əˈpɑːstrəfi /
( ( ) ), ( ), ( ), ( < >): brackets / ˈbrækɪts /
( : ): colon / ˈkoʊlən /
( , ): comma / ˈkɑːmə /
( ‒, –, —, ― ): dashes / dæʃes/
( ! ): exclamation mark / ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
(.): full stop / fʊl stɑːp /; period / ˈpɪriəd /
( « » ): guillemots / ˈɡɪlɪmɑːts/
( -, ‐ ): hyphen / ˈhaɪfn /
( ? ): question mark / ˈkwestʃən mɑːrk /
( ' ', " " ): quotation marks / kwoʊˈteɪʃn mɑːrks /
( ; ): semicolon / ˈsemikoʊlən /
( / ): slash / slæʃ/
( / ): stroke / stroʊk /
( ⁄ ): solidus / ˈsɑːlɪdəs /
( @ ): at sign / ət saɪn /
( * ): asterisk / ˈæstərɪsk /
( ): backslash / ˈbækslæʃ /
( • ): bullet / ˈbʊlɪt /
( ^ ): caret / ˈkærət /
( 〃 ): ditto mark / ˈdɪtoʊ mɑːrks /
( ¡ ): inverted exclamation mark / ɪnˈvɜːrt ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
( ¿ ): inverted question mark / ɪnˈvɜːrt ˈkwestʃən mɑːrk /
( # ): number sign/ ˈnʌmbər saɪn /
( # ): pound / paʊnd /
( # ): hash / hæʃ/
( № ): numero sign / ˈnʌmər saɪn /
(º, ª): ordinal indicator / ˈɔːrdənl ˈɪndɪkeɪtər /
( % ): percent / pər ˈsent /
( ¶ ): pilcrow / ˈpɪl kroʊ /
( ′ ): prime / praɪm /
( ): registered trademark / ˈredʒɪstər ˈtreɪdmɑːrk /
Để học [You must be registered and logged in to see this link.] tốt các bạn hãy lưu lại các cách đọc các ký tự bên trên nhé!
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
( ' ' ): apostrophe / əˈpɑːstrəfi /
( ( ) ), ( ), ( ), ( < >): brackets / ˈbrækɪts /
( : ): colon / ˈkoʊlən /
( , ): comma / ˈkɑːmə /
( ‒, –, —, ― ): dashes / dæʃes/
( ! ): exclamation mark / ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
(.): full stop / fʊl stɑːp /; period / ˈpɪriəd /
( « » ): guillemots / ˈɡɪlɪmɑːts/
( -, ‐ ): hyphen / ˈhaɪfn /
( ? ): question mark / ˈkwestʃən mɑːrk /
( ' ', " " ): quotation marks / kwoʊˈteɪʃn mɑːrks /
( ; ): semicolon / ˈsemikoʊlən /
( / ): slash / slæʃ/
( / ): stroke / stroʊk /
( ⁄ ): solidus / ˈsɑːlɪdəs /
( @ ): at sign / ət saɪn /
( * ): asterisk / ˈæstərɪsk /
( ): backslash / ˈbækslæʃ /
( • ): bullet / ˈbʊlɪt /
( ^ ): caret / ˈkærət /
( 〃 ): ditto mark / ˈdɪtoʊ mɑːrks /
( ¡ ): inverted exclamation mark / ɪnˈvɜːrt ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
( ¿ ): inverted question mark / ɪnˈvɜːrt ˈkwestʃən mɑːrk /
( # ): number sign/ ˈnʌmbər saɪn /
( # ): pound / paʊnd /
( # ): hash / hæʃ/
( № ): numero sign / ˈnʌmər saɪn /
(º, ª): ordinal indicator / ˈɔːrdənl ˈɪndɪkeɪtər /
( % ): percent / pər ˈsent /
( ¶ ): pilcrow / ˈpɪl kroʊ /
( ′ ): prime / praɪm /
( ): registered trademark / ˈredʒɪstər ˈtreɪdmɑːrk /
Để học [You must be registered and logged in to see this link.] tốt các bạn hãy lưu lại các cách đọc các ký tự bên trên nhé!
Similar topics
» Cách hỏi kế hoạch du lịch trong tiếng anh
» Cách học từ vựng và phát âm tiếng anh hiệu quả
» Aroma chia sẻ cách học tiếng anh qua video
» Học tiếng anh cơ bản với một số cách thông dụng để bắt đầu và kết thúc một email
» Cách học tiếng anh qua video phim hoạt hình phụ đề Anh – Việt
» Cách học từ vựng và phát âm tiếng anh hiệu quả
» Aroma chia sẻ cách học tiếng anh qua video
» Học tiếng anh cơ bản với một số cách thông dụng để bắt đầu và kết thúc một email
» Cách học tiếng anh qua video phim hoạt hình phụ đề Anh – Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|