Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhân viên nào cũng nên biết
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhân viên nào cũng nên biết
Đối với tất cả các bạn đang và sẽ học tiếng Anh hay bất kỳ loại tiếng nước ngoài nào thì việc gắn các từ vựng vào đời sống sinh hoạt hàng ngày là một cách vô cùng rất hay và man lại hiệu quả cao trong khi học. Trong hoạt động giao tiếp tiếng Anh chúng ta có thể tìm thấy rất nhiều các chủ đề để các bạn có thể nâng cao vốn từ của mình. Với mỗi chủ đề các bạn có thể thành lập được một danh sách gồm từ 20 – 40 cụm từ thường dùng, gần gũi với chủ đề đó và sau đó có gắng gắn nó vào đồi sống vào các câu đơn giản để có ghi nhớ nó nanh và hiệu quả hơn. Hôm nay aroma xin gửi đến độc giả các từ vựng theo chủ đề tiếng anh đồ dùng văn phòng để giúp các bạn quen thuộc với chủ đề này:
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhân viên nào cũng nên biết
- switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ : người trực tổng đài
- printer /ˈprɪn.təʳ/ : máy in
- headset /ˈhed.set/ : tai nghe
- envelope /ˈen.və.ləʊp/ : phong bì thư
- switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ : tổng đài
- printout /ˈprɪnt.aʊt/ : dữ liệu in ra
- typist /ˈtaɪ.pɪst/ : nhân viên đánh máy
- typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ : máy chữ
- cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ : từng phòng nhỏ
- rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ : hộp đựng danh thiếp
- word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ : máy xử lý văn bản
- in-box /ˈɪn.bɒks/ : công văn đến
- computer /kəmˈpjuː.təʳ/ : máy tính
- calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ : lịch
- secretary /ˈsek.rə.tri/ : thư ký
- manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ : người quản lý
- desk /desk/ : bàn làm việc
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhan viên nào cũng nên biết
- telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ : điện thoại
- file clerk /faɪl klɑːk/ : nhân viên văn thư
- typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ : ghế văn phòng
- calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ : máy tính
- message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ : giấy nhắn
- file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ : tập hồ sơ
- bookcase /ˈbʊk.keɪs/ : tủ sách
- file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ : tủ đựng tài liệu
- staple remover /ˈsteɪ.pl rɪˈmuː.vəʳ/ : cái gỡ ghim giấy
- photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ : máy phô tô
- pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ : gọt bút chì
- (legal) pad /pæd/ : tập giấy viết
- paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ : kẹp giấy
- stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ : cái dập ghim
Hãy tự lập cho bản thân mình các ví dụ ngắn gọn có chứa các từ vựng tieng anh do dung van phong bên trên để có thể ghi nớ từ vựng và tiwnhs chất của từ một cách nhanh nhất bạn nhé. Bên cạnh đó, các bạn có thể xây dựng đoạn hội thoại ngắn có chứa các từ trên và luyện tập cùng đồng nghiệp ngay tại văn phòng nhé.
Tham khảo: [You must be registered and logged in to see this link.]
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhân viên nào cũng nên biết
- switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ : người trực tổng đài
- printer /ˈprɪn.təʳ/ : máy in
- headset /ˈhed.set/ : tai nghe
- envelope /ˈen.və.ləʊp/ : phong bì thư
- switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ : tổng đài
- printout /ˈprɪnt.aʊt/ : dữ liệu in ra
- typist /ˈtaɪ.pɪst/ : nhân viên đánh máy
- typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ : máy chữ
- cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ : từng phòng nhỏ
- rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ : hộp đựng danh thiếp
- word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ : máy xử lý văn bản
- in-box /ˈɪn.bɒks/ : công văn đến
- computer /kəmˈpjuː.təʳ/ : máy tính
- calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ : lịch
- secretary /ˈsek.rə.tri/ : thư ký
- manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ : người quản lý
- desk /desk/ : bàn làm việc
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng nhan viên nào cũng nên biết
- telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ : điện thoại
- file clerk /faɪl klɑːk/ : nhân viên văn thư
- typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ : ghế văn phòng
- calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ : máy tính
- message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ : giấy nhắn
- file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ : tập hồ sơ
- bookcase /ˈbʊk.keɪs/ : tủ sách
- file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ : tủ đựng tài liệu
- staple remover /ˈsteɪ.pl rɪˈmuː.vəʳ/ : cái gỡ ghim giấy
- photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ : máy phô tô
- pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ : gọt bút chì
- (legal) pad /pæd/ : tập giấy viết
- paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ : kẹp giấy
- stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ : cái dập ghim
Hãy tự lập cho bản thân mình các ví dụ ngắn gọn có chứa các từ vựng tieng anh do dung van phong bên trên để có thể ghi nớ từ vựng và tiwnhs chất của từ một cách nhanh nhất bạn nhé. Bên cạnh đó, các bạn có thể xây dựng đoạn hội thoại ngắn có chứa các từ trên và luyện tập cùng đồng nghiệp ngay tại văn phòng nhé.
Tham khảo: [You must be registered and logged in to see this link.]
Similar topics
» MinhHaGroup tuyển dụng các vị trí: Kỹ sư Nhúng, Nhân viên Tư Vấn Online, Nhân viên Kho
» Nhận biết các âm nhẹ ở cuối từ trong tiếng Anh
» Cùng học các câu giao tiếp tại bệnh viện với lớp học tiếng anh cơ bản tại aroma
» Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật thông dụng nhất
» Tuyển dụng nhân viên thời vụ tại Canada
» Nhận biết các âm nhẹ ở cuối từ trong tiếng Anh
» Cùng học các câu giao tiếp tại bệnh viện với lớp học tiếng anh cơ bản tại aroma
» Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật thông dụng nhất
» Tuyển dụng nhân viên thời vụ tại Canada
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|