Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Trong công nghệ việc nắm bắt được các từ ngữ [You must be registered and logged in to see this link.] vô cùng quan trọng. Trong bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn 88 thuật ngữ quan trọng mà mình đã tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình bổ sung tài liệu vào kho kiến thức của bản thân mình,
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
I. Các thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Peripheral devices : Thiết bị ngoại vi.
2. System softw are : phần mềm hệ thống
3. Application soft ware: phần mềm ứng dụng .
4. Stylus: bút điện tử.
5. Driver: trình điều khiển
6. Circuit emulation: mô phỏng mạch
7. Word processor : trình xử lý văn bản.
8. Circuitry : Hệ thống mạch điện
9. Transistor : Đèn bán dẫn
10. Clock rate : Tốc độ xung nhịp
11. Microprocessor : B ộ vi sử lý
12. Mother board : Bo mạch chủ
13. Intergrated circuit : Mạch tích hợp
14. Hyper Pineline : Ống dãn siêu phân luồng.
15. Compatible : Tương thích
16. Interface : Giao diện
17. Processor : Bộ xử lý
18. Register : Thanh ghi
19. Volatile : Khả biến
20. Con centric: Đồng trục
21. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số
22. Anonymous: Nặc danh, ẩn danh
23. Antiglare: Kính chống hóa
24. Application software: Phần mềm ứng dụng
25. Binary: Hệ nhị phân
26. Bit-mapped: Ánh xạ bit
27. Broad classification: Phân loại tổng quát
28. Buffer: Bộ đếm
29. Chief source of information: Nguồn thông tin chính
30. Client: Máy con
31. Command line: Dòng lệnh
32. Common gateway interface: Giao diện cổng chung
33. Compatible: Tương thích
34. Configuration: Cấu hình
35. Circuitry: Hệ thống mạch điện
36. Circuit emulation: Mô phỏng mạch
37. Clock rate: Tốc độ xung nhịp
38. Cluster controller: Bộ điều khiển chùm
39. Customize: Tùy biến
40. Database: Cơ sở dữ liệu
41. Data mapping: Ánh xạ dữ liệu
42. Desktop publishing: Chế bản điện tử
43. Domain name system: Hệ thống tên miền
44. Driver: Trình điều khiển
45. Electromagnetic radiation: Bức xạ điện từ
46. Embed: Nhúng, tích hợp
47. Encapsulation: Tính đóng gói
48. Fault tolerance: Khả năng chịu lỗi
49. File allocation table: Bảng phân phối tệp
50. Gateway: Cổng kết nối Internet cho mạng lớn
51. Graphical user interface: Giao diện người dùng đồ họa
52. Graphics: Đồ họa
53. Hardware: Phần cứng
54. Heuristic: Tự nghiệm
55. Inheritance: Tính thừa kế
56. Interface: Giao diện
57. Interpreter: Trình thông dịch
58. Java virtual machine: Máy ảo java
59. Kernel: Nhân, lõi hệ điều hành
60. Microprocessor: Bộ vi xử lý
61. Monochrome: Đơn sắc
62. Multiprocessing: Đa tiến trình
63. Multitasking: Đa nhiệm
64. Multi-user: Đa người dùng
65. Operating system: Hệ điều hành
66. Operation: Thao tác
67. Packet: Gói dữ liệu
68. Pixel: Điểm ảnh
69. Port: Cổng
70. Processor: Bộ xử lý
71. Protocol: Giao thức
72. Refresh rate: Tần số làm tươi màn hình
73. Register: Thanh ghi
74. Remote access: Truy cập từ xa qua mạng
75. Schedule task: Biểu tác vụ
76. Security: Bảo mật
77. Semiconductor memory: Bộ nhớ bán dẫn
78. Server: Máy chủ
79. Software: Phần mềm
80. Source code: Mã nguồn
81. Subject entry: Thẻ chủ đề
82. Storage: Lưu trữ
83. Stylus: Bút điện tử
84. Synchronous idle character: Ký tự đồng bộ hóa
85. System software: Phần mềm hệ thống
86. Translator/compiler: Trình biên dịch
87. Ultimate: Đầy đủ chức năng
88. Union catalog: Mục lục liên hợp
Để học tiếng anh giỏi các bạn nên tham khảo [You must be registered and logged in to see this link.] để có kết quả tốt nhất nhé! Việc này cũng giúp bạn trau dồi khả năng giao tiếp rất tốt
>>> [You must be registered and logged in to see this link.]
I. Các thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Peripheral devices : Thiết bị ngoại vi.
2. System softw are : phần mềm hệ thống
3. Application soft ware: phần mềm ứng dụng .
4. Stylus: bút điện tử.
5. Driver: trình điều khiển
6. Circuit emulation: mô phỏng mạch
7. Word processor : trình xử lý văn bản.
8. Circuitry : Hệ thống mạch điện
9. Transistor : Đèn bán dẫn
10. Clock rate : Tốc độ xung nhịp
11. Microprocessor : B ộ vi sử lý
12. Mother board : Bo mạch chủ
13. Intergrated circuit : Mạch tích hợp
14. Hyper Pineline : Ống dãn siêu phân luồng.
15. Compatible : Tương thích
16. Interface : Giao diện
17. Processor : Bộ xử lý
18. Register : Thanh ghi
19. Volatile : Khả biến
20. Con centric: Đồng trục
21. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số
22. Anonymous: Nặc danh, ẩn danh
23. Antiglare: Kính chống hóa
24. Application software: Phần mềm ứng dụng
25. Binary: Hệ nhị phân
26. Bit-mapped: Ánh xạ bit
27. Broad classification: Phân loại tổng quát
28. Buffer: Bộ đếm
29. Chief source of information: Nguồn thông tin chính
30. Client: Máy con
31. Command line: Dòng lệnh
32. Common gateway interface: Giao diện cổng chung
33. Compatible: Tương thích
34. Configuration: Cấu hình
35. Circuitry: Hệ thống mạch điện
36. Circuit emulation: Mô phỏng mạch
37. Clock rate: Tốc độ xung nhịp
38. Cluster controller: Bộ điều khiển chùm
39. Customize: Tùy biến
40. Database: Cơ sở dữ liệu
41. Data mapping: Ánh xạ dữ liệu
42. Desktop publishing: Chế bản điện tử
43. Domain name system: Hệ thống tên miền
44. Driver: Trình điều khiển
45. Electromagnetic radiation: Bức xạ điện từ
46. Embed: Nhúng, tích hợp
47. Encapsulation: Tính đóng gói
48. Fault tolerance: Khả năng chịu lỗi
49. File allocation table: Bảng phân phối tệp
50. Gateway: Cổng kết nối Internet cho mạng lớn
51. Graphical user interface: Giao diện người dùng đồ họa
52. Graphics: Đồ họa
53. Hardware: Phần cứng
54. Heuristic: Tự nghiệm
55. Inheritance: Tính thừa kế
56. Interface: Giao diện
57. Interpreter: Trình thông dịch
58. Java virtual machine: Máy ảo java
59. Kernel: Nhân, lõi hệ điều hành
60. Microprocessor: Bộ vi xử lý
61. Monochrome: Đơn sắc
62. Multiprocessing: Đa tiến trình
63. Multitasking: Đa nhiệm
64. Multi-user: Đa người dùng
65. Operating system: Hệ điều hành
66. Operation: Thao tác
67. Packet: Gói dữ liệu
68. Pixel: Điểm ảnh
69. Port: Cổng
70. Processor: Bộ xử lý
71. Protocol: Giao thức
72. Refresh rate: Tần số làm tươi màn hình
73. Register: Thanh ghi
74. Remote access: Truy cập từ xa qua mạng
75. Schedule task: Biểu tác vụ
76. Security: Bảo mật
77. Semiconductor memory: Bộ nhớ bán dẫn
78. Server: Máy chủ
79. Software: Phần mềm
80. Source code: Mã nguồn
81. Subject entry: Thẻ chủ đề
82. Storage: Lưu trữ
83. Stylus: Bút điện tử
84. Synchronous idle character: Ký tự đồng bộ hóa
85. System software: Phần mềm hệ thống
86. Translator/compiler: Trình biên dịch
87. Ultimate: Đầy đủ chức năng
88. Union catalog: Mục lục liên hợp
Để học tiếng anh giỏi các bạn nên tham khảo [You must be registered and logged in to see this link.] để có kết quả tốt nhất nhé! Việc này cũng giúp bạn trau dồi khả năng giao tiếp rất tốt
Similar topics
» Các thuật ngữ tiếng anh ngành du lịch thông dụng nhất
» Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật thông dụng nhất
» cấp chứng chỉ giám sát hạ tầng kỹ thuật, giao thông đúng ngành, trái ngành/ LH: 01633937448
» Tiếng anh chuyên ngành tài chính
» Mẫu hội thoại tiếng anh chuyên ngành tài chính
» Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật thông dụng nhất
» cấp chứng chỉ giám sát hạ tầng kỹ thuật, giao thông đúng ngành, trái ngành/ LH: 01633937448
» Tiếng anh chuyên ngành tài chính
» Mẫu hội thoại tiếng anh chuyên ngành tài chính
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|