Diễn đàn sinh viên Thủy lợi
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Học từ vựng bằng sơ đồ tư duy

Go down

Học từ vựng bằng sơ đồ tư duy Empty Học từ vựng bằng sơ đồ tư duy

Bài gửi by nguyenphong8 Tue Nov 10, 2015 11:31 am

Học từ vựng bằng sơ đồ tư duy

“Mindmap” - sơ đồ tư duy có lẽ đã quá quen thuộc với mọi người như là một phương pháp hiệu quả trong việc học thuộc. Tuy nhiên rất ít người biết áp dụng phương pháp này trong việc học từ vựng tiếng Anh. Hãy cùng Aroma tìm hiểu về phương pháp học tiếng anh hữu hiệu này nhé.
LẬP SƠ ĐỒ TƯ DUY ĐỂ HỌC TỪ VỰNG
1. Sơ đồ một từ:
Nguyên tắc của phương pháp này là: khi học một từ mới, đừng bao giờ chỉ học nghĩa của nó thôi, hãy tập tư duy những vấn đề có liên quan nữa. Sơ đồ tư duy của mỗi người sẽ khác nhau, tuy nhiên trong sơ đồ cơ bản của một từ cần có tối thiểu:
- Nghĩa của từ
- Phiên âm theo bảng phiên âm chuẩn quốc tế
- Cách đọc khi phiên âm theo tiếng Việt nếu bạn chưa quen cách đọc bảng phiên âm quốc tế, tuy nhiên nếu cứ phiên âm ra tiếng Việt thì bạn không bao giờ tiến bộ trong phát âm được.
- Loại từ (danh từ, động từ, tính từ, giới từ...)
- Một vài câu ví dụ để biết cách sử dụng trong thực tế
- Lưu ý cách dùng nếu có
- Dạng số nhiều đối với danh từ; dạng quá khứ, hoàn thành đối với động từ; chuyển sang trạng từ đối với tính từ...
Bạn có thể thấy cách làm phức tạp và rắc rối nhưng trên thực tế, các từ điển online lẫn từ điển giấy đều tổng hợp sẵn những điều ở trên, do đó bạn không tốn quá nhiều thời gian để làm việc này. Lấy ví dụ với từ cloth ta có thể làm sơ đồ như sau:
Từ Nghĩa Cách đọc Loại từ Số nhiều Ví dụ
cloth Vải vóc, mảnh vải /klɔθ/ Danh từ Clothes: quần áo Use this cloth to clean the table.
2. Sơ đồ một chùm từ:
Ngoài sơ đồ cơ bản của một từ, bạn còn có thể lập sơ đồ của một nhóm từ, một chùm từ vựng. Lấy ngay ví dụ là từ ’clothes’ nghĩa là ‘quần áo’ ta có thể lập sơ đồ với các nhánh sau:
Nhánh 1. Quần, váy
- Pants: quần dài
- Trouser: quần  (nói chung)
- Shorts: quần đùi
- Skirt: chân váy
- Dress: đầm liền
- Jeans: quần jean
Nhánh 2. Áo
- Shirt: áo sơ-mi
- T-shirt: áo thun.
- Coat: áo khoác
- Blouse: áo khoác dài, áo bờ-lu
Nhánh 3. Phụ kiện
- glove: găng tay
- hat: nón có vành
- cap: nón lưỡi trai
- scarf: khăn quấn cổ
- sunglasses: kính râm
Nhánh 4. Giày dép
- shoes: giày
- sneakers: giày thể thao
- sandals: dép xăng-đan
- Boot: giày bốt
- high heels: giày cao gót
- slippers: dép lê
Đây là phuong phap hoc tieng anh giống như “sắp xếp đồ vào tủ”. Đồ được sắp xếp gọn gàng thì lúc cần cũng dễ kiếm hơn đúng không? Hãy có một cuốn sổ tay từ vựng để ghi lại những sơ đồ bạn đã lập được. Tuy nhiên đừng quá phụ thuộc vào nó hay cố gắng học thuộc lòng. Bạn sẽ nhớ hơn khi gặp chúng trong thực tế. Vì thế, hãy thực hành sử dụng từ vựng mọi lúc mọi nơi nhé.
Nguồn: [You must be registered and logged in to see this link.]

nguyenphong8

Nam Tổng số bài gửi : 94
Reputation : 0
Join date : 23/06/2015

http://aroma.vn/tieng-anh-giao-tiep/

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết