Diễn đàn sinh viên Thủy lợi
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Học tiếng anh cơ bản cho ngươi mới bắt đầu

Go down

Học tiếng anh cơ bản cho ngươi mới bắt đầu Empty Học tiếng anh cơ bản cho ngươi mới bắt đầu

Bài gửi by nguyenphong8 Fri Apr 29, 2016 2:39 pm

Đối với người đi làm, mặc dù đã có thời gian học tiếng anh tại các trường trung học phổ thông, nhưng với thơi gian lam việc chuyên môn quá dài, môi trường làm việc thiếu tính ứng dụng cho ngôn ngữ tiếng anh, khôgn ít người không còn nhớ chút gì về tiếng Anh. Việc này cũng tạo không ít trở ngại khi môi trường làm việc thay đổi. Không ít người tìm đến các trung tâm với mong muốn [You must be registered and logged in to see this link.] để có thể giao tiếp đơn thuần nhất với các đồng nghiệp nước ngoài. Aroma luôn mong muốn có thể hỗ trợ các độc giả của mình một cách tốt nhất. Bài viết này là một ví dụ của aroma gửi tới đọc giả như một sự hỗ trợ nhiệt tình đến toàn thể học viên đang mong muốn học tiếng anh cơ bản.

>> [You must be registered and logged in to see this link.]

>> [You must be registered and logged in to see this link.]

Các cấu trúc câu đơn giản cho người học tiếng anh cơ bản

- To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
- to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
- Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
- to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
- To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
- Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
– to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….)
– can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
– to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về)

– to be interested in + Noun/V-ing (quan tâm đến…)
– to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
– to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
– by chance = by accident (adv) (tình cờ)
– to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì đó…)
– to be/get tired of + Noun/V-ing (mệt mỏi về…)
- to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
- Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
- would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
- It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
- have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

Với các cấu trúc đơn giản bên trên, những người hoc tieng anh co ban có thể nhanh chóng nói được những câu giao tiếp thông dụng nhất. Trong bài học tiếp theo, aroma xin cung cấp tới các bạn các từ vựng đơn giản nhất mà học viên có thể sử dụng ngay vào cuộc sống cũng như công việc hàng ngày. Mời các bạn đón đọc các số tiếp theo của chúng tôi.

nguyenphong8

Nam Tổng số bài gửi : 94
Reputation : 0
Join date : 23/06/2015

http://aroma.vn/tieng-anh-giao-tiep/

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết