Diễn đàn sinh viên Thủy lợi
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe

Go down

Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe Empty Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe

Bài gửi by nguyenphong8 Wed Jun 22, 2016 11:08 am


Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe
Với chương trình học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại aroma, các bạn có thể tìm thấy các từ vựng thông dụng nhất về đời sống hàng ngày. Với bài viết này chúng tôi cung cấp tới các bạn các từ vựng và mẫu câu giúp bạn nói về chủ đề sức khỏe.

I. Từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe

- headache /’hedeik/ : nhức đầu
- fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
- toothache /’tu:θeik/ : nhức răng
- backache /’bækeik/ : đau lưng
- flu /flu:/ : cúm
- sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
- cough /kɔf/ : ho
- sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng
- diarrhea /daiə’ria/ : tiêu chảy.
- cold /kould/ : cảm lạnh
- sneeze /sni:z/ : hắt hơi
- fever /’fi:və/ : sốt
- runny nose /ˈrʌni nəʊz/: sổ mũi
- painkiller /ˈpeɪnˌkɪlə/ : thuốc giảm đau
- throat /θrout/ : họng
- pain /pein/ .v làm đau đớn
- cough /kɔf/ .v ho
- heart /hɑ:t/ .n tim
- hurt /hə:t/ .v bị đau, bị tổn thương
- aspirin /'æspərin/ .n thuốc aspirin
- paracetamol /ˌpærəˈsiːtəˌmɒl/ .n thuốc paracetamol
- tonic /'tɔnik/ .n thuốc bổ
- plaster /'plæstər/ .n băng dán
- sunstroke /'sʌnstrouk/ .n sự say nắng
- ill /il/ .adj ốm yếu
- chill /tʃil/ .v cảm lạnh
- sick /sik/ .adj ốm
- cancer /'kænsə/ ung thư

II. Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe
- Have you got any painkillers ? cậu có thuốc giảm đau không?
- I feel dizzy : Mình thất có chút hoa mắt chóng mặt
- How are you feeling? – Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
- I feel under the weather : thời tiết hôm nay làm mình mệt mỏi quá
- I feel rundown : mình kiệt sức
- I wanna take a rest tôi muốn nghỉ ngơi
- get well soon! nhanh khỏe nhé!
- I hope you feel better soon mình mong cậu nhanh khỏe lại
- what's the matter? mày có chuyện gì thế
- how are you feeling? bây giờ cậu thấy thế nào?
- I'm not feeling well : mình cảm thấy khôgn được khỏe
- I've cut myself mình vừa bị đứt tay
- I’ve got flu : mình bị cảm rồi
- are you feeling alright? bây giờ cậu có thấy ổn không?
- are you feeling any better? bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?
- I've got a headache : đầu mình đau quá
- I've got a splitting headache : đầu mình nhức như búa bổ
- I need to see a doctor mình cần đi khám bác sĩ

Mời các bạn đến với trung tâm tiếng anh aroma của chúng tôi để tìm hiểu them về các chương trình học tieng anh giao tiep co ban bạn nhé!
Nguồn: [You must be registered and logged in to see this link.]

nguyenphong8

Nam Tổng số bài gửi : 94
Reputation : 0
Join date : 23/06/2015

http://aroma.vn/tieng-anh-giao-tiep/

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết