Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đơn giản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đơn giản
Khi học tiếng anh giao tiếp cơ bản, sai lầm lớn nhất của nhiều người là quá chú trọng vào những cấu trúc khó. Thực ra, những câu giao tiếp đơn giản mới được sử dụng nhiều nhất và giúp bạn giao tiếp tự nhiên. Sau đây là những câu giao tiếp đơn giản nhưng thông dụng nhất trong đời sống hằng ngày:
NHỮNG C U GIAO TIẾP TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN
Yes: có, vâng
No: Không
OK: được, đồng ý
Maybe/ Perharps: có thể, có lẽ
Please: làm ơn
Excuse me: Xin lỗi (khi muốn hỏi điều gì đó)
Sorry: Xin lỗi
Thank you: cám ơn
You’re welcome/ Don’t mention it/ Not at all: Không có gì (trả lời khi được người khác cám ơn)
See you (again). Hẹn gặp lại.
See you later/ soon: Hẹn lát nữa/ sớm gặp lại.
No problem. Không có vấn đề gì.
It’s OK/ That’s fine. Nó ổn mà.
Have a nice day. Chúc một ngày tốt lành.
Have a good time. Chúc có một khoảng thời gian vui vẻ.
Don’t worry! Đừng lo lắng.
I don’t know. Tôi không biết
Do you understand? Bạn có hiểu không?
I don’t understand. Tôi không hiểu.
I get it. Tôi hiểu rồi.
Of course (not). Dĩ nhiên (không) rồi
That’s right! Đúng rồi.
Well... À, ờm, vâng,... (câu nói trong lúc đang suy nghĩ hoặc để bắt đầu một câu nói)
Certainly!/ Sure!/ Absolutely! Definitely! Chắc chắn rồi!
I’m not sure. Tôi không chắc.
After you! Mời bạn đi trước!
Bless you! Chúa phù hộ bạn.
Let’s go! Đi thôi.
Really? Thật sao?
Oh my God! Lạy chúa tôi.
Oh dear! Ôi trời! (diễn tả sự bất ngờ, ngạc nhiên)
No way! Không thể nào!
Are you kidding? Bạn đang đùa à?
Cheers! Chúc mừng! (câu nói khi cụng ly)
Cheer up! Vui vẻ lên! Phấn chấn lên!
That’s great! Tuyệt quá!
Here you are. Của bạn đây.
Come in! Mời vào!
Have a seat. Mời ngồi.
Help yourself/ Go ahead. Cứ tự nhiên.
That’s life. Đời là thế đấy!
Hurry up! Nhanh lên nào!
Calm down! Bình tĩnh lại!
Oh come on! Ồ thôi nào!
Stop it! Thôi ngay đi.
Forget it! Quên nó đi!
Just kidding! Tôi chỉ đùa thôi.
That’s enough. Thế à đủ rồi.
One moment, please. Xin chờ một chút.
Wait for me. Chờ tôi với.
What a pity! / What a shame! Thật tiếc quá!
Nevermind. Không sao/ Thôi bỏ đi.
Congratulations! Chúc mừng.
Gooc luck! Chúc may mắn.
Have a safe trip/ flight. Có một chuyến đi/ chuyến bay an toàn nhé.
Well done! Làm tốt lắm!
Not bad! Cũng không tệ!
Me too. Tôi cũng vậy.
Same to you. Bạn cũng vậy. (trả lời khi được ai chúc cái gì đó)
Bạn phải thành thạo những câu trên đến mức có thể buột miệng nói ra một cách tự nhiên thì lúc đó, bạn mới có thể giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Cách luyện tập tốt nhất là học tieng anh giao tiep co ban qua các bộ phim. Đó là nơi bạn có thể học cách phát âm chuẩn và cách áp dụng tiếng Anh vào cuộc sống.
Nguồn: [You must be registered and logged in to see this link.]
NHỮNG C U GIAO TIẾP TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN
Yes: có, vâng
No: Không
OK: được, đồng ý
Maybe/ Perharps: có thể, có lẽ
Please: làm ơn
Excuse me: Xin lỗi (khi muốn hỏi điều gì đó)
Sorry: Xin lỗi
Thank you: cám ơn
You’re welcome/ Don’t mention it/ Not at all: Không có gì (trả lời khi được người khác cám ơn)
See you (again). Hẹn gặp lại.
See you later/ soon: Hẹn lát nữa/ sớm gặp lại.
No problem. Không có vấn đề gì.
It’s OK/ That’s fine. Nó ổn mà.
Have a nice day. Chúc một ngày tốt lành.
Have a good time. Chúc có một khoảng thời gian vui vẻ.
Don’t worry! Đừng lo lắng.
I don’t know. Tôi không biết
Do you understand? Bạn có hiểu không?
I don’t understand. Tôi không hiểu.
I get it. Tôi hiểu rồi.
Of course (not). Dĩ nhiên (không) rồi
That’s right! Đúng rồi.
Well... À, ờm, vâng,... (câu nói trong lúc đang suy nghĩ hoặc để bắt đầu một câu nói)
Certainly!/ Sure!/ Absolutely! Definitely! Chắc chắn rồi!
I’m not sure. Tôi không chắc.
After you! Mời bạn đi trước!
Bless you! Chúa phù hộ bạn.
Let’s go! Đi thôi.
Really? Thật sao?
Oh my God! Lạy chúa tôi.
Oh dear! Ôi trời! (diễn tả sự bất ngờ, ngạc nhiên)
No way! Không thể nào!
Are you kidding? Bạn đang đùa à?
Cheers! Chúc mừng! (câu nói khi cụng ly)
Cheer up! Vui vẻ lên! Phấn chấn lên!
That’s great! Tuyệt quá!
Here you are. Của bạn đây.
Come in! Mời vào!
Have a seat. Mời ngồi.
Help yourself/ Go ahead. Cứ tự nhiên.
That’s life. Đời là thế đấy!
Hurry up! Nhanh lên nào!
Calm down! Bình tĩnh lại!
Oh come on! Ồ thôi nào!
Stop it! Thôi ngay đi.
Forget it! Quên nó đi!
Just kidding! Tôi chỉ đùa thôi.
That’s enough. Thế à đủ rồi.
One moment, please. Xin chờ một chút.
Wait for me. Chờ tôi với.
What a pity! / What a shame! Thật tiếc quá!
Nevermind. Không sao/ Thôi bỏ đi.
Congratulations! Chúc mừng.
Gooc luck! Chúc may mắn.
Have a safe trip/ flight. Có một chuyến đi/ chuyến bay an toàn nhé.
Well done! Làm tốt lắm!
Not bad! Cũng không tệ!
Me too. Tôi cũng vậy.
Same to you. Bạn cũng vậy. (trả lời khi được ai chúc cái gì đó)
Bạn phải thành thạo những câu trên đến mức có thể buột miệng nói ra một cách tự nhiên thì lúc đó, bạn mới có thể giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Cách luyện tập tốt nhất là học tieng anh giao tiep co ban qua các bộ phim. Đó là nơi bạn có thể học cách phát âm chuẩn và cách áp dụng tiếng Anh vào cuộc sống.
Nguồn: [You must be registered and logged in to see this link.]
Similar topics
» Học tốt tiếng anh với các mẫu câu giao tiếp đơn giản nhất
» Bài học tiếng anh giao tiếp
» Học tiếng anh giao tiếp tại Hà Nội
» Tiếng anh giao tiếp tại nơi công sở
» Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe
» Bài học tiếng anh giao tiếp
» Học tiếng anh giao tiếp tại Hà Nội
» Tiếng anh giao tiếp tại nơi công sở
» Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản về sức khỏe
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|