40 từ vựng về biển cả
Trang 1 trong tổng số 1 trang
40 từ vựng về biển cả
các bạn bên Thủy Lợi học từ Vựng tiếng Nhật về Biển Không nhỉ?
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề biển
1. 海(うみ):biển
2. 海辺(うみべ)・ビーチ:bãi biển
3. 砂(すな):cát
4. 島(しま):đảo
5. 湾(わん):vịnh
6. ビキニ:bikini
7. 大洋(たいよう):đại dương
8. 波(なみ):sóng
9. 港湾(こうわん):cảng biển
10. 灯台(とうだい):ngọn hải đăng
11.船(ふね): tàu
12. 帆船(はんせん):thuyền buồm
13. キャプテン:thuyền trưởng
14.漁師(りょうし): người đánh cá
15.救助人(きゅうじょじん): người cứu hộ
16.浮き: phao
17.海岸(かいがん): bờ biển
18.海苔(のり)・わかめ: rong biển
19. タツノオトシゴ:cá ngựa
20.ヒトデ:sao biển
21. 水母(くらげ):con sứa
22. 鯨(くじら):cá voi
23. 珊瑚(さんご):san hô
24. 珊瑚礁(さんごしょう): rặng san hô
25. オットセイ: hải cẩu
26.海底(かいてい): đáy biển
27. 海面(かいめん): mặt biển
28. 紅海(こうかい): biển đỏ
29.黒海(こっかい): biển đen
30. 海(うみ)かに: cua biển
31. 青貝(あおかい): sò biển
32. 海魚(かいぎょ): cá biển
33.漁船(ぎょせん): thuyền đánh cá
34.救命(きゅうめい)ボート: thuyền cứu hộ
35.汽船(きせん): thuyền máy
36. 渡洋(わたりよう): sự vượt qua đại dương
37. 避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát
38. 砂(すな)遊(あそ)び: chơi đùa trên cát
39. 蛸(たこ): con bạch tuộc
40. 貝殻(かいがら): vỏ sò
Nếu bạn có hứng thú về biển xanh và mùa hè, hãy cùng Kosei khám phá cách: Người Nhật đối phó với mùa hè như thế nào?
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề biển
1. 海(うみ):biển
2. 海辺(うみべ)・ビーチ:bãi biển
3. 砂(すな):cát
4. 島(しま):đảo
5. 湾(わん):vịnh
6. ビキニ:bikini
7. 大洋(たいよう):đại dương
8. 波(なみ):sóng
9. 港湾(こうわん):cảng biển
10. 灯台(とうだい):ngọn hải đăng
11.船(ふね): tàu
12. 帆船(はんせん):thuyền buồm
13. キャプテン:thuyền trưởng
14.漁師(りょうし): người đánh cá
15.救助人(きゅうじょじん): người cứu hộ
16.浮き: phao
17.海岸(かいがん): bờ biển
18.海苔(のり)・わかめ: rong biển
19. タツノオトシゴ:cá ngựa
20.ヒトデ:sao biển
21. 水母(くらげ):con sứa
22. 鯨(くじら):cá voi
23. 珊瑚(さんご):san hô
24. 珊瑚礁(さんごしょう): rặng san hô
25. オットセイ: hải cẩu
26.海底(かいてい): đáy biển
27. 海面(かいめん): mặt biển
28. 紅海(こうかい): biển đỏ
29.黒海(こっかい): biển đen
30. 海(うみ)かに: cua biển
31. 青貝(あおかい): sò biển
32. 海魚(かいぎょ): cá biển
33.漁船(ぎょせん): thuyền đánh cá
34.救命(きゅうめい)ボート: thuyền cứu hộ
35.汽船(きせん): thuyền máy
36. 渡洋(わたりよう): sự vượt qua đại dương
37. 避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát
38. 砂(すな)遊(あそ)び: chơi đùa trên cát
39. 蛸(たこ): con bạch tuộc
40. 貝殻(かいがら): vỏ sò
Nếu bạn có hứng thú về biển xanh và mùa hè, hãy cùng Kosei khám phá cách: Người Nhật đối phó với mùa hè như thế nào?
dung kosei- Tổng số bài gửi : 25
Reputation : 0
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Lớp lập dự toán, đo bóc khối lượng tại hà nội, hồ chí minh, cần thơ, vũng tàu
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hóa học
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về Nhà Bếp
» Nên phân bổ thời gian hợp lý khi học từ vựng tiếng anh
» Khóa học cấp chứng nhận đấu thầu theo luật 43, NĐ 63 tại hà nội, hồ chí minh, cần thơ, vũng tàu
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hóa học
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về Nhà Bếp
» Nên phân bổ thời gian hợp lý khi học từ vựng tiếng anh
» Khóa học cấp chứng nhận đấu thầu theo luật 43, NĐ 63 tại hà nội, hồ chí minh, cần thơ, vũng tàu
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|