Câu nói an ủi bằng tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Câu nói an ủi bằng tiếng Nhật
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Dùng những lời nói động viên, an ủi người khác khi họ gặp phải những khó khăn trong cuộc sống nhé.
1. Từ ngữ dùng để an ủi
今野(こんの):そんなにくよくよしたって、しょうがないよ。忘れた(わすれた)ほうがいいよ。
Konno: Lo lắng như thế không phải là cách đâu. Tốt hơn là nên quên đi.
関戸(せきど):うん、そうだよね。しょうがないよね。ありがとう、心配(しんぱい)してくれて。
Sekido: Ừm, phải vậy thôi. Không có cách nào cả. Cám ơn vì đã lo cho tôi.
2. Nhìn thấy tình trạng người khác có vẻ không được khỏe
どうなさったんですか。顔色(かおいろ)が悪い(わるい)ですよ。
Anh sao thế? Sắc mặt kém quá.
最近(さいきん)、元気(げんき)ないけど、どうしたの。
Gần đây anh không được khỏe à, sao vậy?
平気(へいき)。
Không sao chứ?
疲れ(つけ)ているみたいだけど、大丈夫(だいじょぶ)。
Trông anh có vẻ mệt mỏi, có sao không?
少し(すこし)休ん(やすん)だほうがいいんじゃない。
Nghỉ một chút không tốt sao?
今晩(こんばん)、飲み(のみ)に行こうか。
Tối nay, đi uống nhé?
3.Biểu lộ sự lo lắng
あんまり無理(むり)しないでください。
Đừng có phí sức như thế!
私(わたし)にできることがあったら、言って(いって)よ。手伝う(てつだう)から。
Nếu có việc gì tôi có thể làm được thì cứ nói, tôi sẽ giúp.
4. Thông cảm với tình huống gay go của người đối thoại
本当(ほんとに)に大変(たいへん)でしたね。
Vất vả quá nhỉ!
今回(こんかい)はひどい目(め)にあいましたね。
Lần này gặp phải chuyện xấu rồi nhỉ.
ご苦労(ごくろ)さんでした。
Anh thật vất vả quá.
ドジっちゃったね。
Thất bại rồi à!?
5.An ủi
大丈夫(だいよぶ)ですよ。うまくいかないことだってあるんですから。
Không sao đâu. Vì công việc không tiến hành thuận lợi mà.
瀬田(せだ)さんのせいじゃないんだから、気(き)にすることないですよ。
Vì không phải là lỗi của anh Seda, nên thôi không đề cập đến nữa.
ちょっとタイミングがよくなかっただけですよ。
Tại vì không đúng lúc thôi.
また頑張(がんば)ればいいじゃないですか。
Nếu cố gắng lần nữa thì chắc là được đấy, đồng ý không?
誰(だれ)だった最初(さいしょ)はうまくいかないよ。
Dù là ai đi nữa thì bước đầu cũng không thể làm trôi chảy được.
相手(あいて)が悪かった(わるかった)だから、しかたないよ。
Vì đối phương xấu cho nên hết cách rồi.
そんなに落(お)ちこまないでよ。
Đừng sầu não như thế.
くよくよすんなよ。
Không được lo lắng đấy nhé!
今度(こんど)から気(き)をつければいいって。
Từ sau này nếu cẩn thận thì không sao.
気(き)にすんな、気(き)にすんな。
Không được bận tâm, không được bận tâm.
ドンマイ、ドンマイ。
Không sao, không sao đâu!
Tiếp tục với chủ đề giao tiếp: >>>Cách đưa ra lời đề nghị giúp đỡ
Dùng những lời nói động viên, an ủi người khác khi họ gặp phải những khó khăn trong cuộc sống nhé.
1. Từ ngữ dùng để an ủi
今野(こんの):そんなにくよくよしたって、しょうがないよ。忘れた(わすれた)ほうがいいよ。
Konno: Lo lắng như thế không phải là cách đâu. Tốt hơn là nên quên đi.
関戸(せきど):うん、そうだよね。しょうがないよね。ありがとう、心配(しんぱい)してくれて。
Sekido: Ừm, phải vậy thôi. Không có cách nào cả. Cám ơn vì đã lo cho tôi.
2. Nhìn thấy tình trạng người khác có vẻ không được khỏe
どうなさったんですか。顔色(かおいろ)が悪い(わるい)ですよ。
Anh sao thế? Sắc mặt kém quá.
最近(さいきん)、元気(げんき)ないけど、どうしたの。
Gần đây anh không được khỏe à, sao vậy?
平気(へいき)。
Không sao chứ?
疲れ(つけ)ているみたいだけど、大丈夫(だいじょぶ)。
Trông anh có vẻ mệt mỏi, có sao không?
少し(すこし)休ん(やすん)だほうがいいんじゃない。
Nghỉ một chút không tốt sao?
今晩(こんばん)、飲み(のみ)に行こうか。
Tối nay, đi uống nhé?
3.Biểu lộ sự lo lắng
あんまり無理(むり)しないでください。
Đừng có phí sức như thế!
私(わたし)にできることがあったら、言って(いって)よ。手伝う(てつだう)から。
Nếu có việc gì tôi có thể làm được thì cứ nói, tôi sẽ giúp.
4. Thông cảm với tình huống gay go của người đối thoại
本当(ほんとに)に大変(たいへん)でしたね。
Vất vả quá nhỉ!
今回(こんかい)はひどい目(め)にあいましたね。
Lần này gặp phải chuyện xấu rồi nhỉ.
ご苦労(ごくろ)さんでした。
Anh thật vất vả quá.
ドジっちゃったね。
Thất bại rồi à!?
5.An ủi
大丈夫(だいよぶ)ですよ。うまくいかないことだってあるんですから。
Không sao đâu. Vì công việc không tiến hành thuận lợi mà.
瀬田(せだ)さんのせいじゃないんだから、気(き)にすることないですよ。
Vì không phải là lỗi của anh Seda, nên thôi không đề cập đến nữa.
ちょっとタイミングがよくなかっただけですよ。
Tại vì không đúng lúc thôi.
また頑張(がんば)ればいいじゃないですか。
Nếu cố gắng lần nữa thì chắc là được đấy, đồng ý không?
誰(だれ)だった最初(さいしょ)はうまくいかないよ。
Dù là ai đi nữa thì bước đầu cũng không thể làm trôi chảy được.
相手(あいて)が悪かった(わるかった)だから、しかたないよ。
Vì đối phương xấu cho nên hết cách rồi.
そんなに落(お)ちこまないでよ。
Đừng sầu não như thế.
くよくよすんなよ。
Không được lo lắng đấy nhé!
今度(こんど)から気(き)をつければいいって。
Từ sau này nếu cẩn thận thì không sao.
気(き)にすんな、気(き)にすんな。
Không được bận tâm, không được bận tâm.
ドンマイ、ドンマイ。
Không sao, không sao đâu!
Tiếp tục với chủ đề giao tiếp: >>>Cách đưa ra lời đề nghị giúp đỡ
dung kosei- Tổng số bài gửi : 25
Reputation : 0
Join date : 21/11/2017
Re: Câu nói an ủi bằng tiếng Nhật
Ghé trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp tiếng Nhật qua các chủ đề khác nhau nhé!
dung kosei- Tổng số bài gửi : 25
Reputation : 0
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Gọi tên các loại quả bằng tiếng Nhật
» Lì xì tiếng nhật đầu năm
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hóa học
» Học tiếng Nhật với chủ đề bóng đá
» Viết về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh với Kung Fu Panda 3
» Lì xì tiếng nhật đầu năm
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hóa học
» Học tiếng Nhật với chủ đề bóng đá
» Viết về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh với Kung Fu Panda 3
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|